1 \startcomponent ma-cb-vi-frames
4 \environment ma-cb-env-vi
6 %\chapter{Outlined text}
7 \chapter{Tạo viền quanh chữ
}
10 \index{viền ngoài+chữ
}
12 \Command{\tex{framed
}}
13 \Command{\tex{setupframed
}}
14 \Command{\tex{inframed
}}
16 %You can \inframed{outline} a text with \type{\framed}. The
17 %command looks like this:
18 Bạn có thể
\inframed{viền quanh
} chữ với lệnh
\type{\framed}. Câu lệnh như
23 %The bracket pair is optional and contains the set up
24 %parameters. The curly braces enclose the text. To be honest,
25 %the outlined text in the last paragraph was done with
26 %\type{\inframed}. This command takes care of the interline
28 Cặp ngoặc vuông là tùy chọn và chứa các tham số thiết lập. Cặp ngoặc móc chứa
29 đoạn chữ. Dòng chữ được viền quanh trong đoạn văn cuối được thực hiện với
30 \type{\inframed}. Lệnh này xem xét xét khoảng trắng của đường viền.
33 %\framed[height=3em,width=fit]{Hasselt needs more space}
36 \framed[height=
3em,width=fit
]{Hasselt cần thêm đất
}
44 \startbaselinecorrection
46 \stopbaselinecorrection
48 %Some other examples of \type{\framed} and its set up
49 %parameters are shown below. This time we use the in||line
50 %alternative \type{\inframed}.
51 Bên dưới là vài ví dụ khác về
\type{\framed} và tham số thiết lập của nó. Lần
52 này, chúng ta dùng các kiểu
\type{\inframed} xen kẽ nhau.
56 % {\inframed[width=fit]{People in Hasselt}}
58 % {\inframed[height=1.5cm,frame=off]{have a}}
60 % {\inframed[background=screen]{historic background}}
64 {\inframed[width=fit
]{Người dân Hasselt
}}
66 {\inframed[height=
1.5cm,frame=off
]{có một
}}
68 {\inframed[background=screen
]{nền tảng lịch sử
}}
78 %The \type{\framed} command is very sophisticated and it is
79 %used in many macros. The command to set up frames is:
80 Lệnh
\type{\framed} rất phức tạp và nó được dùng trong nhiều macro. Lệnh thiết
83 \shortsetup{setupframed
}