1 \startcomponent ma-cb-vi-heads
4 \environment ma-cb-env-vi
6 %% \chapter[headers]{Headers}
7 \chapter[headers
]{Headers
}
12 \Command{\tex{chapter
}}
13 \Command{\tex{paragraph
}}
14 \Command{\tex{subparagraph
}}
16 \Command{\tex{subject
}}
17 \Command{\tex{subsubject
}}
18 \Command{\tex{setuphead
}}
19 \Command{\tex{setupheads
}}
21 %% The structure of a document is determined by its headers.
22 %% Headers (heads) are created with the commands shown in
23 %% \in{table}[tab:headers]:
24 Cấu trúc của tài liệu được định rõ bởi phần đầu của nó. Phần đầu (head) được
25 tạo với các lệnh được cho trong
26 \in{table
}[tab:headers
]:
28 %% \placetable[here][tab:headers]{Headers.}
31 %% \NC \bf Numbered header \NC \bf Un-numbered header \NC\SR
33 %% \NC \type{\chapter} \NC \type{\title} \NC\FR
34 %% \NC \type{\section} \NC \type{\subject} \NC\MR
35 %% \NC \type{\subsection} \NC \type{\subsubject} \NC\MR
36 %% \NC \type{\subsubsection} \NC \type{\subsubsubject} \NC\MR
37 %% \NC $\cdots$ \NC $\cdots$ \NC\LR
40 \placetable[here
][tab:headers
]{Header.
}
43 \NC \bf Được đánh số
\NC \bf Không đánh số
\NC\SR
45 \NC \type{\chapter} \NC \type{\title} \NC\FR
46 \NC \type{\section} \NC \type{\subject} \NC\MR
47 \NC \type{\subsection} \NC \type{\subsubject} \NC\MR
48 \NC \type{\subsubsection} \NC \type{\subsubsubject} \NC\MR
49 \NC $
\cdots$
\NC $
\cdots$
\NC\LR
55 \shortsetup{subsection
}
58 \shortsetup{subsubject
}
60 %% These commands will produce a header in a
61 %% predefined fontsize and fonttype with some vertical
62 %% spacing before and after the header.
63 Những lệnh này sẽ tạo một header bằng kiểu và kích cỡ font được định trước với
64 một ít khỏoảg trắng trước và sau.
66 %% The heading commands can take several arguments, like in:
67 Các lệnh có thể có một vài đối số như thế này:
70 %% \title[hasselt-by-night]{Hasselt by night}
76 %% \title{Hasselt by night}
79 \title[hasselt-by-night
]{Hasselt by night
}
85 \title{Hasselt by night
}
88 %% The bracket pair is optional and used for internal
89 %% references. If you want to refer to this header you type for
90 %% example \type{\at{page}[hasselt-by-night]}.
91 Cặp ngoặc vuông là tùy chọn và được dùng cho các tham khảo bên trong. Ví dụ, nếu
92 bạn muốn tham khảo đến header này bạn gõ
\type{\at{trang
}[hasselt-by-night
]}.
94 %% Of course these headers can be set to your own preferences
95 %% and you can even define your own headers. This is done by
96 %% the command \type{\setuphead} and \type{\definehead}.
97 Dĩ nhiên các header này có thể được thiết đặt theo ý thích của bạn và bạn có
98 thể định nghĩa cho các header của bạn. Điều này được thực hiện bởi các lệnh
99 \type{\setuphead} và
\type{\definehead}.
101 \shortsetup{definehead
}
103 \shortsetup{setuphead
}
117 %% [numberstyle=bold,
119 %% before=\hairline\blank,
120 %% after=\nowhitespace\hairline]
122 %% \myheader[myhead]{Hasselt makes headlines}
127 %% A new header \type{\myheader} is defined and it inherits the
128 %% properties of \type{\section}. It would look something
136 before=
\hairline\blank,
137 after=
\nowhitespace\hairline]
139 \myheader[myhead
]{Hasselt makes headlines
}
144 %A new header \type{\myheader} is defined and it inherits the
145 %properties of \type{\section}. It would look something
147 Một header mới
\type{\myheader} được định nghĩa và nó thừa hưởng các thuộc tính
148 của
\type{\section}. Nó trông như thế này:
152 %% There is one other command you should know now, and that is
153 %% \type{\setupheads}. You can use this command to set up the
154 %% numbering of the numbered headers. If you type:
155 Có một lệnh khác bạn nên biết, đó là
\type{\setupheads}. Bạn có thể dùng lệnh
156 này để thiết lập số cho các header được đánh số. Nếu bạn gõ:
160 [alternative=inmargin,
166 %% all numbers will appear in the margin. Section 1.1 would
168 tất cả đánh số sẽ hiện ở mép trang. Mục
1.1 trông như
1--
1.
170 %% Commands like \type{\setupheads} are typed in the
171 %% set up area of your input file.
172 Các lệnh như
\type{setupheads
} được gõ trong phần thiết lập của tập tin nhập
175 \shortsetup{setupheads
}