create context-beginner-vi
[cuteobr.git] / context-beginner-vi / vi / ma-cb-vi-tablesofcontent.tex
blob48d2c35b88ee7115c85e4e184eb16f57d4ba8486
1 \startcomponent ma-cb-vi-tablesofcontent
2 \project ma-cb
3 \product ma-cb-vi
4 \environment ma-cb-env-vi
6 %\chapter{Table of contents (lists)}
7 \chapter{Mục lục (danh sách)}
9 %\index{table of contents}
10 %\index{list}
11 \index{mục lục}
12 \index{danh sách}
14 \Command{\tex{completecontent}}
15 \Command{\tex{placecontent}}
16 \Command{\tex{definelist}}
17 \Command{\tex{setuplist}}
18 \Command{\tex{writetolist}}
19 \Command{\tex{writebetweenlist}}
20 \Command{\tex{definecombinedlist}}
21 \Command{\tex{setupcombinedlist}}
23 %A table of contents contains chapter numbers, chapter titles
24 %and page numbers and can be extended with sections,
25 %sub sections, etc. A table of contents is generated
26 %automatically by typing:
27 Một mục lục chứa số chương, tiêu đề chương, số trang và có thể được mở rộng ra
28 với các tiết đoạn và tiết đoạn con, ... Một mục lục được tạo tự động bằng
29 lệnh:
31 \starttyping
32 \placecontent
33 \stoptyping
35 %Which table of contents is produced depends on the location
36 %of this command in your document. At the start of the
37 %document it will generate a list of chapters, sections etc.
38 %But at the top of a chapter:
39 Mục lục được viết ra dựa vào vị trí của lệnh này trong tài liệu. Tại lúc bắt
40 đầu tài liệu, nó sẽ tạo một danh sách các chương, tiết đoạn, ... Nhưng nếu tại
41 đầu của chương như thế này:
43 %\startbuffer
44 %\chapter{Hasselt in Summer}
46 %\placecontent
48 %\section{Hasselt in July}
50 %\section{Hasselt in August}
52 %\stopbuffer
53 \startbuffer
54 \chapter{Hasselt vào Hè}
56 \placecontent
58 \section{Hasselt vào tháng Bảy}
60 \section{Hasselt vào tháng Tám}
62 \stopbuffer
64 \typebuffer
66 %it will only produce a list of (sub) section titles with the
67 %corresponding section numbers and page numbers.
68 nó sẽ chỉ tạo danh sách tiêu đề tiết đoạn với số tiết đoạn và số trang tương
69 ứng.
71 %The command \type{\placecontent} is available after
72 %definition with:
73 Lệnh \type{\placecontent} có thể sử dụng sau khi đã định nghĩa với lệnh:
75 \shortsetup{definecombinedlist}
77 %This command and \type{\definelist} allows you to define
78 %your own lists necessary for structuring your documents.
79 Lệnh này và \type{definelist} cho phép bạn xác định danh sách cần thiết cho
80 cấu trúc tài liệu.
82 %The use of this command and its related commands is
83 %illustrated for the table of contents.
84 Cách dùng lệnh này và các lệnh liên quan đến nó được minh họa cho bảng nội
85 dung.
87 \startbuffer
88 \definelist[chapter]
89 \setuplist
90 [chapter]
91 [before=\blank,
92 after=\blank,
93 style=bold]
95 \definelist[section]
96 \setuplist
97 [section]
98 [alternative=d]
99 \stopbuffer
101 \typebuffer
103 %Now there are two lists of chapters and sections and these
104 %will be combined in a table of contents with the command
105 %\type{\definecombinedlist}.
106 Có hai danh sách các chương và các tiết đoạn và chúng sẽ được kết hợp lại
107 trong mục lục với lệnh \type{\definecombinedlist}.
109 \startbuffer
110 \definecombinedlist
111 [content]
112 [chapter,section]
113 [level=subsection]
114 \stopbuffer
116 \typebuffer
118 %Now two commands are available: \type{\placecontent} and
119 %\type{\completecontent}. With the second command the title
120 %of the table of contents will be added to the table of
121 %contents.
122 Bây giờ có hai lệnh: \type{placecontent}\type{\completecontent}. Với lệnh
123 thứ hai, tiêu đề mục lục sẽ được thêm vào mục lục.
125 %The layout of lists can be varied with the parameter
126 %\type{alternative}.
127 Bố trí của danh sách có thể được thay đổi với tham số \type{alternative}.
129 %\placetable
130 % [here,force]
131 % [tab:alternatives]
132 % {Alternatives for displaying lists.}
133 %\starttable[|c|l|]
134 %\HL
135 %\NC \bf Alternative \NC \bf Display \NC\SR
136 %\HL
137 %\NC \type{a} \NC number -- title -- page number \NC\FR
138 %\NC \type{b} \NC number -- title -- spaces -- page number \NC\MR
139 %\NC \type{c} \NC number -- title -- dots -- page number \NC\MR
140 %\NC \type{d} \NC number -- title -- page number (continuing) \NC\MR
141 %\NC \type{e} \NC reserved for interactive purposes \NC\MR
142 %\NC \type{f} \NC reserved for interactive purposes \NC\LR
143 %\HL
144 %\stoptable
145 \placetable
146 [here,force]
147 [tab:alternatives]
148 {Các tùy chọn cho hiển thị danh sách.}
149 \starttable[|c|l|]
151 \NC \bf Tùy chọn \NC \bf Hiển thị \NC\SR
153 \NC \type{a} \NC số -- tiêu đề -- số trang \NC\FR
154 \NC \type{b} \NC số -- tiêu đề -- khoảng trắng -- số trang \NC\MR
155 \NC \type{c} \NC số -- tiêu đề -- các dấu chấm -- số trang \NC\MR
156 \NC \type{d} \NC số -- tiêu đề -- số trang (tiếp tục) \NC\MR
157 \NC \type{e} \NC dành riêng cho các chủ định liên quan nhau \NC\MR
158 \NC \type{f} \NC dành riêng cho các chủ định liên quan nhau \NC\LR
160 \stoptable
162 %Lists are set up with:
163 Danh sách được thiết lạp với lệnh:
165 \shortsetup{setuplist}
166 \shortsetup{setupcombinedlist}
168 %If you want to change the layout of the generated table of
169 %contents you'll have to remember that it is a list.
170 Nếu bạn muốn thay đổi cách bố trí mục lục được tạo, bạn sẽ phải nhớ rằng nó là
171 một danh sách.
173 \startbuffer
174 \setupcombinedlist
175 [content]
176 [alternative=c,
177 aligntitle=no,
178 width=2.5cm]
179 \stopbuffer
181 \typebuffer
183 %This will result in a somewhat different layout than the
184 %default one.
185 Kết quả sẽ có một cách bố trí khác hơn danh sách mặc định
187 %Lists are called up and placed with:
188 Danh sách được gọi và được đặt với lệnh:
190 \shortsetup{placelist}
192 %So if you want a table of content you type:
193 Vì vậy, nếu bạn muốn có mục lục, bạn nhập lệnh:
195 \starttyping
196 \placecontent[level=section]
197 \stoptyping
200 hoặc
202 \starttyping
203 \completecontent[level=section]
204 \stoptyping
206 %only the sections will be displayed. You may need this
207 %option when you have a well structured document that has sub
208 %sub sub sub sub sections and you don't want those in the
209 %table of contents.
210 để chỉ hiển thị các tiết đoạn. Bạn có thể cần tùy chọn này khi bạn có một tài
211 liệu được cấu trúc tốt và bạn không cần các tiết đoạn con xuất hiện trong mục
212 lục.
214 %A long list or a long table of contents will use up more
215 %than one page. To be able to force page breaking you can
216 %type:
217 Một danh sách dài hay một mục lục dài sẽ chiếm hơn một trang. Để có thể ép
218 sang trang, bạn dùng lệnh:
220 \starttyping
221 \completecontent[2.2,8.5,12.3.3]
222 \stoptyping
224 %A page break will occur after section 2.2 and 8.5 and
225 %sub section~12.3.3.
226 Chúng sẽ sang trang sau tiết đoạn 2.28.5 và tiết đoạn con 12.3.3.
228 %In some cases you want to be able to write your own text in
229 %an automatically generated list. This is done with:
230 Trong một số trường hợp, bạn muốn thêm một vài chữ vào trong danh sách được
231 tạo tự động. Điều này được thực hiện như sau:
233 \shortsetup{writetolist}
234 \shortsetup{writebetweenlist}
236 %For example if you want to make a remark in your table of
237 %contents after a section titled {\em Hotels in Hasselt}
238 %you can type:
239 Ví dụ nếu bạn muốn tạo một ghi chú vào mục lục sau một tiết đoạn có tiêu đề
240 {\em Khách sạn ở Hasselt}, bạn làm như sau:
242 % \startbuffer
243 % \section{Hotels in Hasselt}
244 % \writebetweenlist[section]{\blank}
245 % \writetolist[section]{}{---under construction---}
246 % \writebetweenlist[section]{\blank}
247 % \stopbuffer
248 \startbuffer
249 \section{Khách sạn ở Hasselt}
250 \writebetweenlist[section]{\blank}
251 \writetolist[section]{}{---đang được viết---}
252 \writebetweenlist[section]{\blank}
253 \stopbuffer
255 \typebuffer
257 \stopcomponent