1 \startcomponent ma-cb-vi-tabulations
4 \environment ma-cb-env-vi
6 %\chapter[tabulation]{Tabulation / Paragraph formatting}
7 \chapter[tabulation
]{Định dạng đoạn văn
}
10 %\index{tables+running text}
13 \index{bảng+chữ liên tục
}
16 \Command{\tex{starttabulate
}}
17 \Command{\tex{definetabulate
}}
18 \Command{\tex{setuptabulate
}}
21 \Command{\tex{startchemical
}}
23 %Sometimes you want to typeset paragraphs in a specific
24 %formatted way. This is done with:
25 Thỉnh thoảng bạn cần sắp chữ cho đoạn văn theo cách định dạng riêng biệt. Việc
26 này được thực hiện với:
28 \shortsetup{starttabulate
}
30 %The tabulation mechanism is closely related to the
31 %table mechanism. You can use the tabulation mechanism
32 %in cases you want to type set complete paragraphs within a
33 %cell. The tabulation mechanism works fine at a page break.
34 Cơ chế xếp cột gần tương tự như cơ chế tạo bảng. Bạn có thể dùng cơ chế xếp
35 cột trong trường hợp bạn cần nhập tập hợp các đoạn văn hoàn chỉnh vào trong
36 một ô. Cơ chế xếp cột làm việc tốt lúc sang trang.
39 %% \starttabulate[|w(1.5cm)B|p(6.0cm)|p|]
41 %% \NC Hasselt obtains its city charter from bishop Hendrik
43 %% \NC Hendrik van Vianden was pressed by other towns not
44 %% to agree with the charter. It took Hasselt a long
45 %% period of time to convince the Bishop. After
46 %% supporting the Bishop in a small war against the
47 %% Drents, the charter was released. \NC\NR
49 %% \NC Hasselt joins the Hanzepact to protect their
50 %% international trade.
51 %% \NC The Hanzepact was of great importance for merchants
52 %% in Hasselt. In those days trading goods were taxed
53 %% at every city, highway or rivercrossing. After
54 %% joining the Hanzepact duty free routes all over
55 %% Europe became available to Hasselt. However
56 %% important the Hanzepact was, Hasselt always stayed a
57 %% minor member of the pact. \NC\NR
61 \starttabulate[|w(
1.5cm)B|p(
6.0cm)|p|
]
63 \NC Hasselt đạt được hiến chương thành phố nhờ giám mục Hendrik van Vianden.
64 \NC Hendrik van Vianden bị ép buộc bởi các thị trấn khác không đồng ý với
65 hiến chương. Mất cả môt thời kì dài để nghe theo Giám mục. Sau đó,
66 được sự hỗ trợ của Hội đồng giám mục trong cuộc chiến nhỏ với người
67 Drents, hiến chương được thông qua.
\NC\NR
69 \NC Hasselt gia nhập Hanzepact để bảo vệ mậu dịch quốc tế của họ.
70 \NC Hanzepact là thế lực lớn nhất trong việc buôn bán ở Hasselt. Trong
71 những ngày này, hàng hóa giao thương bị đánh thuế khắp mọi thành phố,
72 đường cao tốc hay điểm qua sông. Sau khi gia nhập Hanzepact, các tuyến
73 đường miễn thuế toàn Châu Âu đều sẵn sàng với Hasselt. Tuy nhiên, điểm
74 quan trọng là trong Hanzepact, Hasselt luôn là thành viên không quan
79 %A tabulate definition could look like this:
80 Một định nghĩa cách xếp cột có thể trông như thế này:
83 %In this case the first column is 1.5 \Centi \Meter\ wide and
84 %is type set bold (\type{B}). The second column has a width
85 %of 6 \Centi \Meter\ and is type set like a paragraph. The
86 %remaining horizontal space is used up by the last paragraph.
87 Trong trường hợp này, cột đầu tiên rộng
1.5 \Centi \Meter\ và được đặt chữ đậm
88 (
\type{B
}). Cột thứ hai có độ rộng là
6 \Centi \Meter và nhập như một đoạn
89 văn. Khoảng trống chiều ngang còn lại được dùng bởi đoạn văn còn lại.
91 %The example is typeset like this:
92 Ví dụ được sắp như sau:
96 %Like in the table mechanism a number of formatting commands
97 %and keys are used. A list of these commands and keys are
98 %shown in \in{table}[tab:tabularformattingcommands].
99 Giống như cơ chế tạo bảng, một số các lệnh và khóa định dạng được dùng. Một
100 danh sách các lệnh và khóa này được thể hiện trong
\in{table
}[tab:tabularformattingcommands
]
102 %% \placetable[][tab:tabularformattingcommands]
103 %% {Tabular commands.}
104 %% \starttable[|lT|l|lT|l|]
105 %% \NC l \NC left align
106 %% \NC I \NC \it italic
109 %% \NC R \NC \sl roman
111 %% \NC r \NC right align
112 %% \NC S \NC \sl slanted
114 %% \NC i\sl n \NC spacing left
115 %% \NC T \NC \tt teletype
117 %% \NC j\sl n \NC spacing right
118 %% \NC m \NC in||line math
120 %% \NC k\sl n \NC spacing around
121 %% \NC M \NC display math
123 %% \NC w({\sl d}) \NC 1 line, fixed width
124 %% \NC f\tex{command} \NC font specification
126 %% \NC p({\sl d}) \NC paragraph, fixed width
127 %% \NC b\arg{..} \NC place \type{..} before the entry
129 %% \NC p \NC paragraph, maximum width
130 %% \NC a\arg{..} \NC place \type{..} after the entry
132 %% \NC B \NC \bf boldface
133 %% \NC h\tex{command} \NC apply \tex{command} on the entry
136 \placetable[][tab:tabularformattingcommands
]
138 \starttable[|lT|l|lT|l|
]
139 \NC l
\NC gióng hàng bên trái
140 \NC I
\NC \it chữ nghiêng
143 \NC R
\NC \sl chữ La mã
145 \NC r
\NC gióng hàng bên phải
146 \NC S
\NC \sl chữ xiên
148 \NC i
\sl n
\NC khoảng trắng bên trái
149 \NC T
\NC \tt kiểu đánh máy
151 \NC j
\sl n
\NC khoảng trắng bên phải
152 \NC m
\NC in||line math
154 \NC k
\sl n
\NC khoảng trắng xung quanh
155 \NC M
\NC hiển thị kí tự toán
157 \NC w(
{\sl d
})
\NC 1 dòng, độ rộng cố định
158 \NC f
\tex{command
} \NC font chữ xác định
160 \NC p(
{\sl d
})
\NC đoạn văn, độ rộng cố định
161 \NC b
\arg{..
} \NC đặt
\type{..
} trước mục
163 \NC p
\NC đoạn văn, độ rộng tối đa
164 \NC a
\arg{..
} \NC đặt
\type{..
} sau mục
166 \NC B
\NC \bf chữ đậm
167 \NC h
\tex{command
} \NC chấp nhận
\tex{command
} trong mục
171 %Another example of paragraph formatting could look like this.
172 Một ví dụ khác về định dạng trang:
175 %% \definetabulate[ChemPar][|l|p|l|]
179 %% \NC Hasselt has its own limekilns. These were build in 1504
180 %% and produced quick lime up to 1956. Nowadays they are a
181 %% tourist attraction.
182 %% \NC \chemical{CaCO_3,~,GIVES,~,CaO,~,+,~,CO_2} \NC\NR
186 \definetabulate[ChemPar
][|l|p|l|
]
190 \NC Hasselt có các lò vôi riêng. Chúng được xây dựng vào năm
1504 và sản
191 xuất vôi đến năm
1956. Ngày nay, chúng là các điểm du lịch hấp dẫn.
192 \NC \chemical{CaCO_3,~,GIVES,~,CaO,~,+,~,CO_2
} \NC\NR
198 %And it would come out like this:
199 Và nó được xuất ra như thế này:
203 %The chemical module is explained in another manual, because
204 %not everybody is interested in chemical stuff.
205 Mođun hóa học được diễn giải trong một sổ tay khác bởi vì không phải ai cũng
208 %Here we also introduced the command to define the paragraph
210 Ở đây, chúng chúng ta cũng giới thiệu lệnh để định nghĩa khung nền của đoạn
213 \shortsetup{definetabulate
}
218 \shortsetup{setuptabulate
}