1 # Vietnamese translation for ApenAFS.
2 # Copyright © 2006 Free Software Foundation, Inc.
3 # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006.
7 "Project-Id-Version: openafs 1.4.1-3\n"
8 "Report-Msgid-Bugs-To: openafs@packages.debian.org\n"
9 "POT-Creation-Date: 2017-07-10 15:27-0500\n"
10 "PO-Revision-Date: 2009-02-13 09:25-0800\n"
11 "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n"
12 "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n"
15 "Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
16 "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
17 "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n"
18 "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6a7\n"
22 #: ../openafs-client.templates:1001
23 msgid "DB server host names for your home cell:"
24 msgstr "Các tên máy chạy trình phục vụ cơ sở dữ liệu cho ô chính của bạn:"
28 #: ../openafs-client.templates:1001
30 "AFS uses the file /etc/openafs/CellServDB to hold the list of servers that "
31 "should be contacted to find parts of a cell. The cell you claim this "
32 "workstation belongs to is not in that file. Enter the host names of the "
33 "database servers separated by spaces. IMPORTANT: If you are creating a new "
34 "cell and this machine is to be a database server in that cell, only enter "
35 "this machine's name; add the other servers later after they are functioning. "
36 "Also, do not enable the AFS client to start at boot on this server until the "
37 "cell is configured. When you are ready you can edit /etc/openafs/afs.conf."
38 "client to enable the client."
40 "AFS dùng tập tin « /etc/openafs/CellServDB » để chứa danh sách các máy phục "
41 "vụ nên được liên hệ để tìm phần ô. Bạn đã tuyên bố máy trạm này thuộc một ô "
42 "không phải trong tập tin ấy. Hãy nhập tên máy của những máy phục vụ cơ sở dữ "
43 "liệu, định giới bằng dấu cách. QUAN TRỌNG: nếu bạn đang tạo một ô mới, và "
44 "máy này sẽ là một máy phục vụ cơ sở dữ liệu trong ô ấy, thì bạn hãy nhập chỉ "
45 "tên máy này thôi. Hãy thêm những máy phục vụ khác lần sau, sau khi chúng "
46 "hoạt động. Hơn nữa, có thể hiệu lực trình khách AFS khởi chạy khi khởi động "
47 "máy, chỉ sau khi cấu hình ô ấy. Khi bạn sẵn sàng thì có thể hiệu chỉnh tập "
48 "tin « /etc/openafs/afs.conf.client » để hiệu lực trình khách ấy."
52 #: ../openafs-client.templates:2001
53 msgid "AFS cell this workstation belongs to:"
54 msgstr "Ô AFS chứa máy trăm này:"
58 #: ../openafs-client.templates:2001
60 "AFS filespace is organized into cells or administrative domains. Each "
61 "workstation belongs to one cell. Usually the cell is the DNS domain name of "
64 "Khoảng cách tập tin loại AFS được tổ chức ra nhiều ô hay miền quản lý. Mỗi "
65 "máy trạm thuộc một ô riêng lẻ. Thường ô ấy là tên miền DNS của nơi Mạng ấy."
69 #: ../openafs-client.templates:3001
70 msgid "Size of AFS cache in kB:"
71 msgstr "Kích cỡ của bộ nhớ tạm AFS theo kB:"
75 #: ../openafs-client.templates:3001
77 "AFS uses an area of the disk to cache remote files for faster access. This "
78 "cache will be mounted on /var/cache/openafs. It is important that the cache "
79 "not overfill the partition it is located on. Often, people find it useful "
80 "to dedicate a partition to their AFS cache."
82 "AFS dùng một vùng trên đĩa để lưu tạm tập tin từ xa, mà cho phép truy cập "
83 "nhanh hơn. Bộ nhớ tạm này sẽ được gắn vào « /var/cache/openafs ». Quan trọng "
84 "là bộ nhớ tạm ấy không vượt quá phân vùng ở. Thường có ích khi dùng một phân "
85 "vùng chỉ cho bộ nhớ tạm AFS thôi."
89 #: ../openafs-client.templates:4001
90 msgid "Run Openafs client now and at boot?"
91 msgstr "Chạy trình khách Openafs ngay bây giờ và cũng khi khởi động máy không?"
95 #: ../openafs-client.templates:4001
98 #| "Normally, most users who install the openafs-client package expect AFS to "
99 #| "be mounted automatically at boot. However, if you are planning on "
100 #| "setting up a new cell or are on a laptop, you may not want it started at "
101 #| "boot time. If you choose not to start AFS at boot, run /etc/init.d/"
102 #| "openafs-client force-start to start the client when you wish to run it."
104 "Normally, most users who install the openafs-client package expect AFS to be "
105 "mounted automatically at boot. However, if you are planning on setting up a "
106 "new cell or are on a laptop, you may not want it started at boot time. If "
107 "you choose not to start AFS at boot, run service openafs-client force-start "
108 "to start the client when you wish to run it."
110 "Bình thường, phần lớn người dùng cài đặt gói ứng dụng khách « openafs-client "
111 "» ngờ AFS được gắn kết tự động khi khởi động. Tuy nhiên, nếu bạn định thiết "
112 "lập một ô mới, hoặc sử dụng máy tính xách tay, bạn có thể không muốn nó được "
113 "khởi chạy vào lúc khởi động. Nếu bạn chọn không khởi chạy AFS vào lúc khởi "
114 "động, hãy chạy lệnh ép buộc khởi chạy « /etc/init.d/openafs-client force-"
115 "start » để khởi chạy ứng dụng khách khi bạn muốn khởi chạy nó."
119 #: ../openafs-client.templates:5001
120 msgid "Look up AFS cells in DNS?"
121 msgstr "Tra cứu ô AFS trong DNS không?"
125 #: ../openafs-client.templates:5001
127 "In order to contact an AFS cell, you need the IP addresses of the cell's "
128 "database servers. Normally, this information is read from /etc/openafs/"
129 "CellServDB. However, if Openafs cannot find a cell in that file, it can use "
130 "DNS to look for AFSDB records that contain the information."
132 "Để liên hệ một ô AFS, bạn cần có địa chỉ IP của mọi máy phục vụ cơ sở dữ "
133 "liệu của nó. Bình thường, thông tin này được đọc từ tập tin « /etc/openafs/"
134 "CellServDB ». Tuy nhiên, nếu trình Openafs không tìm thấy một ô nào đó trong "
135 "tập tin ấy thì nó có thể dùng DNS (hệ thống tên miền) để tìm mục ghi AFSDB "
140 #: ../openafs-client.templates:6001
141 msgid "Encrypt authenticated traffic with AFS fileserver?"
143 "Mật mã hóa các dữ liệu xác thực truyền với trình phục vụ tập tin AFS không?"
147 #: ../openafs-client.templates:6001
149 "AFS provides a weak form of encryption that can optionally be used between a "
150 "client and the fileservers. While this encryption is weaker than DES and "
151 "thus is not sufficient for highly confidential data, it does provide some "
152 "confidentiality and is likely to make the job of a casual attacker "
153 "significantly more difficult."
155 "AFS cung cấp một cách mật mã yếu mà tùy chọn có thể được dùng giữa một trình "
156 "khách nào đó và những trình phục vụ tập tin khác. Dù cách mặt mã này yếu hơn "
157 "DES, vì vậy không đủ cho dữ liệu quan trọng, nó có cung cấp một mức độ riêng "
158 "tư, thì sẽ làm cho người tấn công gặp khó khăn một phần."
162 #: ../openafs-client.templates:7001
168 #: ../openafs-client.templates:7001
174 #: ../openafs-client.templates:7001
180 #: ../openafs-client.templates:7002
181 msgid "Dynamically generate the contents of /afs?"
182 msgstr "Tạo ra nội dung « /afs » một cách động không?"
186 #: ../openafs-client.templates:7002
188 "/afs generally contains an entry for each cell that a client can talk to. "
189 "Traditionally, these entries were generated by servers in the client's home "
190 "cell. However, OpenAFS clients can generate the contents of /afs "
191 "dynamically based on the contents of /etc/openafs/CellServDB and DNS."
193 "Thư mục « /afs » thường chứa một mục ghi cho mỗi ô mà trình khách có thể "
194 "liên hệ. Trước này, trình phục vụ trong ô chính của trình khác đã tạo ra mục "
195 "ghi này. Tuy nhiên, trình khách loại OpenAFS có thể tạo ra nội dung « /afs » "
196 "một cách động, đựa vào nội dung « /etc/openafs/CellServDB » và vào DNS."
200 #: ../openafs-client.templates:7002
202 "If you generate /afs dynamically, you may need to create /etc/openafs/"
203 "CellAlias to include aliases for common cells. (The syntax of this file is "
204 "one line per alias, with the cell name, a space, and then the alias for that "
207 "Nếu bạn chọn tạo ra « /afs » một cách động, có lẽ bạn sẽ cần phải tạo « etc/"
208 "openafs/CellAlias » (bí danh ô) để gồm bí danh cho các ô chung. (Cú pháp của "
209 "tập tin này là một dòng cho mỗi bí danh, mà chứa tên ô, rồi một dấu cách, "
210 "rồi bí danh cho ô đó.)"
214 #: ../openafs-client.templates:7002
216 "The Sparse option is the same as Yes except that, rather than populating /"
217 "afs from /etc/openafs/CellServDB immediately, cells other than the local "
218 "cell will not appear until they are accessed. Cell aliases as set in the "
219 "CellAlias file are shown as normal, although they may appear to be dangling "
220 "links until traversed."
225 #: ../openafs-client.templates:8001
226 msgid "Use fakestat to avoid hangs when listing /afs?"
228 "Dùng « fakestat » (thống kê giả) để tránh hệ thống treo cứng khi liệt kê « /"
233 #: ../openafs-client.templates:8001
235 "Because AFS is a global file space, operations on the /afs directory can "
236 "generate significant network traffic. If some AFS cells are unavailable "
237 "then looking at /afs using ls or a graphical file browser may hang your "
238 "machine for minutes. AFS has an option to simulate answers to these "
239 "operations locally to avoid these hangs. You want this option under most "
242 "Vì AFS là một khoảng cách toàn cục, thao tác trên thư mục « /afs » có thể "
243 "tạo ra nhiều tải cho mạng. Nếu một số ô AFS không sẵn sàng thì việc xem « /"
244 "afs » dùng lệnh « ls » (liệt kê) hoặc dùng một trình đồ họa duyệt tập tin "
245 "thì có thể treo cứng máy bạn trong vòng nhiều phút. AFS tùy chọn có thể mô "
246 "phỏng trả lời cho thao tác loại này một cách địa phương, để tránh treo cứng "
247 "hệ thống như thế. Đệ nghi bạn sử dụng tùy chọn này: nó cần thiết trong phần "
252 #: ../openafs-fileserver.templates:1001
253 msgid "Cell this server serves files for:"
254 msgstr "Ô cho đó trình phục vụ tập tin:"
258 #: ../openafs-fileserver.templates:1001
260 "AFS fileservers belong to a cell. They have the key for that cell's "
261 "Kerberos service and serve volumes into that cell. Normally, this cell is "
262 "the same cell as the workstation's client belongs to."
264 "Mọi trình phục vụ tập tin AFS thuộc một ô nào đó. Trình ấy có khóa của dịch "
265 "vụ Kerberos của ô này, và phục vụ khối đĩa vào ô này. Bình thường, ô này là "
266 "cùng một ô với ô sở hữu trình khách của máy trạm này."
270 #: ../openafs-fileserver.templates:2001
271 msgid "OpenAFS file server probably does not work!"
272 msgstr "Rất có thể là trình phục vụ tập tin OpenAFS không hoạt động."
276 #: ../openafs-fileserver.templates:2001
278 "You are running the OpenAFS file server package on an alpha. This probably "
279 "doesn't work; the DES code is flaky on the alpha, along with the threaded "
280 "file server. Likely, the fileserver will simply fail to start, but if it "
281 "does load, data corruption may result. You have been warned."
283 "Bạn có chạy gói tin trình phục vụ tập tin OpenAFS trên một anfa. Rất có thể "
284 "là nó không hoạt động vì mã DES bị lỗi trên anfa, cũng với trình phục vụ tập "
285 "tin theo mạch. Rất có thể là trình phục vụ tập tin sẽ không khởi chạy, nhưng "
286 "mà nếu nó có phải khởi chạy thì dữ liệu có thể bị hỏng. Bạn đã nhận một cảnh "
289 #~ msgid "How large is your AFS cache (kB)?"
290 #~ msgstr "Bạn có bộ nhớ tạm AFS lớn bao nhiêu (theo kB)?"