1 securityLevel.securityLevel = Mức độ Bảo mật
2 securityLevel.customWarning = Tùy chỉnh
3 securityLevel.overview = Disable certain web features that can be used to attack your security and anonymity.
4 securityLevel.standard.level = Chuẩn
5 securityLevel.standard.tooltip = Security Level : Standard
6 securityLevel.standard.summary = Tất cả các tính năng của Trình duyệt Tor và trang web đều được bật.
7 securityLevel.safer.level = An toàn hơn
8 securityLevel.safer.tooltip = Security Level : Safer
9 securityLevel.safer.summary = Vô hiệu hóa tính năng website thường gây nguy hiểm, khiến một số trang web mất chức năng.
10 securityLevel.safer.description1 = JavaScript bị vô hiệu trên các trang web không có HTTPS.
11 securityLevel.safer.description2 = Một số phông chữ và ký hiêu toán học bị vô hiệu.
12 securityLevel.safer.description3 = Âm thanh và video (HTML5 media) phải bấm-để-phát.
13 securityLevel.safest.level = An toàn nhất
14 securityLevel.safest.tooltip = Security Level : Safest
15 securityLevel.safest.summary = Chỉ cho phép các tính năng trang web được yêu cầu cho các trang web tĩnh và các dịch vụ cơ bản. Những thay đổi này ảnh hưởng đến hình ảnh, phương tiện và tập lệnh.
16 securityLevel.safest.description1 = JavaScript mặc định bị vô hiệu trên tất cả các trang.
17 securityLevel.safest.description2 = Một số phông chữ, biểu tượng, và hình ảnh bị vô hiệu.
18 securityLevel.safest.description3 = Âm thanh và video (HTML5 media) phải bấm-để-phát.
19 securityLevel.custom.summary = Những điều chỉnh trong trình duyệt của bạn vừa tạo ra những lỗi bảo mật bất thường. Vì những lý do bảo mật và riêng tư, chúng tôi khuyến cáo bạn chọn những cấp độ bảo mật mặc định khác.
20 securityLevel.learnMore = Biết thêm
21 securityLevel.restoreDefaults = Khôi phục trạng thái mặc định
22 securityLevel.advancedSecuritySettings = Advanced Security Settings…